Lịch Vạn Niên
Chủ Nhật
Hạnh phúc là một sự lựa chọn. Đau khổ cũng là một sự lựa chọn. Hãy lựa chọn khôn ngoan - Roy T. Bennett
- Ngày Hắc Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Mậu Thìn
- Ngày Nhâm Tuất
- 09:27:38
- Giờ Canh Tý
- Tiết khí: Cốc vũ
- Giờ Hoàng Đạo:
- Nhâm Dần (3h - 5h)
- Giáp Thìn (7h - 9h)
- Ất Tỵ (9h - 11h)
- Mậu Thân (15h - 17h)
- Kỷ Dậu (17h - 19h)
- Tân Hợi (21h - 23h)
Giờ hoàng đạo:
- Nhâm Dần (3h - 5h) : Tư mệnh
- Giáp Thìn (7h - 9h) : Thanh long
- Ất Tỵ (9h - 11h) : Minh đường
- Mậu Thân (15h - 17h) : Kim quỹ
- Kỷ Dậu (17h - 19h) : Thiên đức
- Tân Hợi (21h - 23h) : Ngọc đường
Giờ hắc đạo:
- Canh Tý (23h - 1h) : Thiên Lao
- Tân Sửu (1h - 3h) : Nguyên Vũ
- Quý Mão (5h - 7h) : Câu Trận
- Bính Ngọ (11h - 13h) : Thiên Hình
- Đinh Mùi (13h - 15h) : Chu Tước
- Canh Tuất (19h - 21h) : Bạch Hổ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Ngày: Nhâm Tuất tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Trực: Phá
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày giờ tốt ngày 28 tháng 4 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên Mã: Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát..Phúc sinh: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát..
Giải thần: Làm hao hụt của cải.
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Lục bất thành: Kị bách sự bất nghi, xuất quân, doanh mưu, cầu hôn. Chỉ nghi hợp thọ mộc.
Cửu không: Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
Quỷ khốc: Kị thành phục, trừ phụ
Xem ngày giờ tốt ngày 28 tháng 4 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Chủ Nhật, ngày 28 tháng 4 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3h - 5h),Giáp Thìn (7h - 9h),Ất Tỵ (9h - 11h),Mậu Thân (15h - 17h),Kỷ Dậu (17h - 19h),Tân Hợi (21h - 23h),
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn là Trực Phá:
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên Mã: Nghi kinh thương, bái công khanh, tuyên bố chánh sự, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, hành hạnh, khiển sử, bàn di cát..Phúc sinh: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát..
Giải thần: Làm hao hụt của cải.
Bên cạnh đó ngày 20 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Lục bất thành: Kị bách sự bất nghi, xuất quân, doanh mưu, cầu hôn. Chỉ nghi hợp thọ mộc.
Cửu không: Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
Quỷ khốc: Kị thành phục, trừ phụ
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)