Xem ngày giờ tốt - Lịch tuần - Ngày đẹp trong tuần 17 năm 2024
Mệnh ngày:
Thổ - Sa Trung ThổTrực:
Kiên - Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm TýGiờ hoàng đạo:
Canh Dần (3h - 5h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Quý Tỵ (9h - 11h), Bính Thân (15h - 17h), Đinh Dậu (17h - 19h), Kỷ Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thổ - Sa Trung ThổTrực:
Trừ - Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý MùiGiờ hoàng đạo:
Tân Sửu (1h - 3h), Giáp Thìn (7h - 9h), Bính Ngọ (11h - 13h), Đinh Mùi (13h - 15h), Canh Tuất (19h - 21h), Tân Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Thiên Thượng HoảTrực:
Mãn - Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Tý, Giáp TýGiờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h - 3h), Ất Mão (5h - 7h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Canh Thân (15h - 17h), Tân Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Thiên Thượng HoảTrực:
Bình - Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất SửuGiờ hoàng đạo:
Bính Dần (3h - 5h), Đinh Mão (5h - 7h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Nhâm Thân (15h - 17h), Giáp Tuất (19h - 21h), Ất Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Thạch Lựu MộcTrực:
Định - Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp NgọGiờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h - 3h), Canh Thìn (7h - 9h), Tân Tỵ (9h - 11h), Quý Mùi (13h - 15h), Bính Tuất (19h - 21h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Thạch Lựu MộcTrực:
Chấp - Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiGiờ hoàng đạo:
Mậu Tý (23h - 1h), Canh Dần (3h - 5h), Tân Mão (5h - 7h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Ất Mùi (13h - 15h), Đinh Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thủy - Đại Hải ThủyTrực:
Phá - Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính DầnGiờ hoàng đạo:
Nhâm Dần (3h - 5h), Giáp Thìn (7h - 9h), Ất Tỵ (9h - 11h), Mậu Thân (15h - 17h), Kỷ Dậu (17h - 19h), Tân Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết