Lịch Âm tháng 4 năm Giáp Thìn, Lịch Vạn Niên 4/2024
Xem ngày tốt xấu của tháng 04/2024
Thứ Hai: 01/04/2024 (23 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Mậu Dần (3h - 5h), Kỷ Mão (5h - 7h), Tân Tỵ (9h - 11h), Giáp Thân (15h - 17h), Bính Tuất (19h - 21h), Đinh Hợi (21h - 23h),
Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Thứ Ba: 02/04/2024 (24 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h - 3h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Quý Tỵ (9h - 11h), Ất Mùi (13h - 15h), Mậu Tuất (19h - 21h),
Ngày Bính Thân, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Thứ Tư: 03/04/2024 (25 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Nhâm Dần (3h - 5h), Quý Mão (5h - 7h), Bính Ngọ (11h - 13h), Đinh Mùi (13h - 15h), Kỷ Dậu (17h - 19h),
Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Âm Lịch
26
Tháng 2
Thứ Năm: 04/04/2024 (26 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Giáp Dần (3h - 5h), Bính Thìn (7h - 9h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Canh Thân (15h - 17h), Tân Dậu (17h - 19h), Quý Hợi (21h - 23h),
Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Bắc
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Thứ Sáu: 05/04/2024 (27 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Ất Sửu (1h - 3h), Mậu Thìn (7h - 9h), Canh Ngọ (11h - 13h), Tân Mùi (13h - 15h), Giáp Tuất (19h - 21h), Ất Hợi (21h - 23h),
Ngày Kỷ Hợi, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Nam
Xung ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Âm Lịch
28
Tháng 2
Thứ Bảy: 06/04/2024 (28 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h - 3h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h),
Ngày Canh Tý, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Chủ Nhật: 07/04/2024 (29 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Canh Dần (3h - 5h), Tân Mão (5h - 7h), Quý Tỵ (9h - 11h), Bính Thân (15h - 17h), Mậu Tuất (19h - 21h), Kỷ Hợi (21h - 23h),
Ngày Tân Sửu, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Thứ Hai: 08/04/2024 (30 tháng 2 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h - 3h), Giáp Thìn (7h - 9h), Ất Tỵ (9h - 11h), Đinh Mùi (13h - 15h), Canh Tuất (19h - 21h),
Ngày Nhâm Dần, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Tây
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Âm Lịch
1
Tháng 3
Thứ Ba: 09/04/2024 (1 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Giáp Dần (3h - 5h), Ất Mão (5h - 7h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Tân Dậu (17h - 19h),
Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Âm Lịch
2
Tháng 3
Thứ Tư: 10/04/2024 (2 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Bính Dần (3h - 5h), Mậu Thìn (7h - 9h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Nhâm Thân (15h - 17h), Quý Dậu (17h - 19h), Ất Hợi (21h - 23h),
Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Thứ Năm: 11/04/2024 (3 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h - 3h), Canh Thìn (7h - 9h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Quý Mùi (13h - 15h), Bính Tuất (19h - 21h), Đinh Hợi (21h - 23h),
Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Âm Lịch
4
Tháng 3
Thứ Sáu: 12/04/2024 (4 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h - 3h), Tân Mão (5h - 7h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Bính Thân (15h - 17h), Đinh Dậu (17h - 19h),
Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Thứ Bảy: 13/04/2024 (5 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h - 5h), Quý Mão (5h - 7h), Ất Tỵ (9h - 11h), Mậu Thân (15h - 17h), Canh Tuất (19h - 21h), Tân Hợi (21h - 23h),
Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Âm Lịch
6
Tháng 3
Chủ Nhật: 14/04/2024 (6 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h - 3h), Bính Thìn (7h - 9h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Nhâm Tuất (19h - 21h),
Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Bắc
Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Thứ Hai: 15/04/2024 (7 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Bính Dần (3h - 5h), Đinh Mão (5h - 7h), Canh Ngọ (11h - 13h), Tân Mùi (13h - 15h), Quý Dậu (17h - 19h),
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Nam
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Thứ Ba: 16/04/2024 (8 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Mậu Dần (3h - 5h), Canh Thìn (7h - 9h), Tân Tỵ (9h - 11h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h), Đinh Hợi (21h - 23h),
Ngày Canh Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Thứ Tư: 17/04/2024 (9 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h - 3h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Ất Mùi (13h - 15h), Mậu Tuất (19h - 21h), Kỷ Hợi (21h - 23h),
Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
Âm Lịch
10
Tháng 3
Thứ Năm: 18/04/2024 (10 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h - 3h), Quý Mão (5h - 7h), Bính Ngọ (11h - 13h), Mậu Thân (15h - 17h), Kỷ Dậu (17h - 19h),
Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Tây
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Thứ Sáu: 19/04/2024 (11 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Giáp Dần (3h - 5h), Ất Mão (5h - 7h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Canh Thân (15h - 17h), Nhâm Tuất (19h - 21h), Quý Hợi (21h - 23h),
Ngày Quý Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Âm Lịch
12
Tháng 3
Thứ Bảy: 20/04/2024 (12 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h - 3h), Mậu Thìn (7h - 9h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Tân Mùi (13h - 15h), Giáp Tuất (19h - 21h),
Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Âm Lịch
13
Tháng 3
Chủ Nhật: 21/04/2024 (13 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Mậu Dần (3h - 5h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Quý Mùi (13h - 15h), Ất Dậu (17h - 19h),
Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Âm Lịch
14
Tháng 3
Thứ Hai: 22/04/2024 (14 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Canh Dần (3h - 5h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Quý Tỵ (9h - 11h), Bính Thân (15h - 17h), Đinh Dậu (17h - 19h), Kỷ Hợi (21h - 23h),
Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Thứ Ba: 23/04/2024 (15 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Tân Sửu (1h - 3h), Giáp Thìn (7h - 9h), Bính Ngọ (11h - 13h), Đinh Mùi (13h - 15h), Canh Tuất (19h - 21h), Tân Hợi (21h - 23h),
Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Đông
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Âm Lịch
16
Tháng 3
Thứ Tư: 24/04/2024 (16 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h - 3h), Ất Mão (5h - 7h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Canh Thân (15h - 17h), Tân Dậu (17h - 19h),
Ngày Mậu Ngọ, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Bắc
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Thứ Năm: 25/04/2024 (17 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Bính Dần (3h - 5h), Đinh Mão (5h - 7h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Nhâm Thân (15h - 17h), Giáp Tuất (19h - 21h), Ất Hợi (21h - 23h),
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Nam
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Âm Lịch
18
Tháng 3
Thứ Sáu: 26/04/2024 (18 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h - 3h), Canh Thìn (7h - 9h), Tân Tỵ (9h - 11h), Quý Mùi (13h - 15h), Bính Tuất (19h - 21h),
Ngày Canh Thân, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Thứ Bảy: 27/04/2024 (19 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hoàng Đạo
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Canh Dần (3h - 5h), Tân Mão (5h - 7h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Ất Mùi (13h - 15h), Đinh Dậu (17h - 19h),
Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài Thần: Hướng Tây Nam
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Chủ Nhật: 28/04/2024 (20 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h - 5h), Giáp Thìn (7h - 9h), Ất Tỵ (9h - 11h), Mậu Thân (15h - 17h), Kỷ Dậu (17h - 19h), Tân Hợi (21h - 23h),
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài Thần: Hướng Tây
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Thứ Hai: 29/04/2024 (21 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Hắc Đạo
Giờ tốt: Quý Sửu (1h - 3h), Bính Thìn (7h - 9h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Nhâm Tuất (19h - 21h), Quý Hợi (21h - 23h),
Ngày Quý Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài Thần: Hướng Tây Bắc
Xung ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Âm Lịch
22
Tháng 3
Thứ Ba: 30/04/2024 (22 tháng 3 năm Giáp Thìn)
Ngày Trung Đạo
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h - 3h), Đinh Mão (5h - 7h), Canh Ngọ (11h - 13h), Nhâm Thân (15h - 17h), Quý Dậu (17h - 19h),
Ngày Giáp Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông bắc | Tài Thần: Hướng Đông Nam
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân