Xem ngày giờ tốt - Lịch tuần - Ngày đẹp trong tuần 18 năm 2024
Mệnh ngày:
Thủy - Đại Hải ThủyTrực:
Nguy - Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh DậuGiờ hoàng đạo:
Quý Sửu (1h - 3h), Bính Thìn (7h - 9h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Nhâm Tuất (19h - 21h), Quý Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Kim - Hải Trung KimTrực:
Thành - Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh ThânGiờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h - 3h), Đinh Mão (5h - 7h), Canh Ngọ (11h - 13h), Nhâm Thân (15h - 17h), Quý Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Kim - Hải Trung KimTrực:
Thâu - Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân DậuGiờ hoàng đạo:
Mậu Dần (3h - 5h), Kỷ Mão (5h - 7h), Tân Tỵ (9h - 11h), Giáp Thân (15h - 17h), Bính Tuất (19h - 21h), Đinh Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Lư Trung HoảTrực:
Khai - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm ThìnGiờ hoàng đạo:
Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h - 3h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Quý Tỵ (9h - 11h), Ất Mùi (13h - 15h), Mậu Tuất (19h - 21h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Lư Trung HoảTrực:
Bế - Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý HợiGiờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h - 1h), Nhâm Dần (3h - 5h), Quý Mão (5h - 7h), Bính Ngọ (11h - 13h), Đinh Mùi (13h - 15h), Kỷ Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Đại Lâm MộcTrực:
Kiên - Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Tuất, Bính TuấtGiờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h - 5h), Bính Thìn (7h - 9h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Canh Thân (15h - 17h), Tân Dậu (17h - 19h), Quý Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Đại Lâm MộcTrực:
Trừ - Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh HợiGiờ hoàng đạo:
Ất Sửu (1h - 3h), Mậu Thìn (7h - 9h), Canh Ngọ (11h - 13h), Tân Mùi (13h - 15h), Giáp Tuất (19h - 21h), Ất Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết