Xem ngày giờ tốt - Lịch tuần - Ngày đẹp trong tuần 15 năm 2024
Mệnh ngày:
Kim - Kim Bạch KimTrực:
Bế - Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính DầnGiờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h - 3h), Giáp Thìn (7h - 9h), Ất Tỵ (9h - 11h), Đinh Mùi (13h - 15h), Canh Tuất (19h - 21h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Kim - Kim Bạch KimTrực:
Bế - Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh MãoGiờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h - 1h), Giáp Dần (3h - 5h), Ất Mão (5h - 7h), Mậu Ngọ (11h - 13h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Tân Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Phúc Đăng HoảTrực:
Kiên - Ngày có Trực Kiên là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh ThìnGiờ hoàng đạo:
Bính Dần (3h - 5h), Mậu Thìn (7h - 9h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Nhâm Thân (15h - 17h), Quý Dậu (17h - 19h), Ất Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Hoả - Phúc Đăng HoảTrực:
Trừ - Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân TỵGiờ hoàng đạo:
Đinh Sửu (1h - 3h), Canh Thìn (7h - 9h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Quý Mùi (13h - 15h), Bính Tuất (19h - 21h), Đinh Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thủy - Thiên Hà ThủyTrực:
Mãn - Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Tý, Canh TýGiờ hoàng đạo:
Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h - 3h), Tân Mão (5h - 7h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Bính Thân (15h - 17h), Đinh Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thủy - Thiên Hà ThủyTrực:
Bình - Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân SửuGiờ hoàng đạo:
Nhâm Dần (3h - 5h), Quý Mão (5h - 7h), Ất Tỵ (9h - 11h), Mậu Thân (15h - 17h), Canh Tuất (19h - 21h), Tân Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thổ - Đại Trạch ThổTrực:
Định - Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Dần, Giáp DầnGiờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h - 3h), Bính Thìn (7h - 9h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Kỷ Mùi (13h - 15h), Nhâm Tuất (19h - 21h),- Xem chi tiết