Xem ngày giờ tốt - Lịch tuần - Ngày đẹp trong tuần 16 năm 2024
Mệnh ngày:
Thổ - Đại Trạch ThổTrực:
Chấp - Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Mão, Ất MãoGiờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h - 1h), Bính Dần (3h - 5h), Đinh Mão (5h - 7h), Canh Ngọ (11h - 13h), Tân Mùi (13h - 15h), Quý Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Kim - Xoa Xuyến KimTrực:
Phá - Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp TuấtGiờ hoàng đạo:
Mậu Dần (3h - 5h), Canh Thìn (7h - 9h), Tân Tỵ (9h - 11h), Giáp Thân (15h - 17h), Ất Dậu (17h - 19h), Đinh Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Kim - Xoa Xuyến KimTrực:
Nguy - Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất HợiGiờ hoàng đạo:
Kỷ Sửu (1h - 3h), Nhâm Thìn (7h - 9h), Giáp Ngọ (11h - 13h), Ất Mùi (13h - 15h), Mậu Tuất (19h - 21h), Kỷ Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Tang Đố MộcTrực:
Thành - Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng chính Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính ThìnGiờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h - 3h), Quý Mão (5h - 7h), Bính Ngọ (11h - 13h), Mậu Thân (15h - 17h), Kỷ Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Mộc - Tang Đố MộcTrực:
Thâu - Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh TỵGiờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h - 5h), Ất Mão (5h - 7h), Đinh Tỵ (9h - 11h), Canh Thân (15h - 17h), Nhâm Tuất (19h - 21h), Quý Hợi (21h - 23h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thủy - Đại Khe ThủyTrực:
Khai - Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh TýGiờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h - 3h), Mậu Thìn (7h - 9h), Kỷ Tỵ (9h - 11h), Tân Mùi (13h - 15h), Giáp Tuất (19h - 21h),- Xem chi tiết
Mệnh ngày:
Thủy - Đại Khe ThủyTrực:
Bế - Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.Xuất hành:
- - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân SửuGiờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h - 1h), Mậu Dần (3h - 5h), Kỷ Mão (5h - 7h), Nhâm Ngọ (11h - 13h), Quý Mùi (13h - 15h), Ất Dậu (17h - 19h),- Xem chi tiết