Lịch Vạn Niên
Chủ Nhật
Nhảy, và lưới sẽ xuất hiện - John Burroughs
- Ngày Hắc Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Ất Hợi
- Ngày Ất Dậu
- 09:27:38
- Giờ Bính Tý
- Tiết khí: Lập đông
- Giờ Hoàng Đạo:
- Bính Tý (23h - 1h)
- Mậu Dần (3h - 5h)
- Kỷ Mão (5h - 7h)
- Nhâm Ngọ (11h - 13h)
- Quý Mùi (13h - 15h)
- Ất Dậu (17h - 19h)
Giờ hoàng đạo:
- Bính Tý (23h - 1h) : Tư mệnh
- Mậu Dần (3h - 5h) : Thanh long
- Kỷ Mão (5h - 7h) : Minh đường
- Nhâm Ngọ (11h - 13h) : Kim quỹ
- Quý Mùi (13h - 15h) : Thiên đức
- Ất Dậu (17h - 19h) : Ngọc đường
Giờ hắc đạo:
- Đinh Sửu (1h - 3h) : Câu Trận
- Canh Thìn (7h - 9h) : Thiên Hình
- Tân Tỵ (9h - 11h) : Chu Tước
- Giáp Thân (15h - 17h) : Bạch Hổ
- Bính Tuất (19h - 21h) : Thiên Lao
- Đinh Hợi (21h - 23h) : Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thuỷ
Ngày: Ất Dậu tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Trực: Khai
Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày giờ tốt ngày 17 tháng 11 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Sinh khí: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.Thánh tâm: Nghi tế tự, tự thần, trai tiếu, kì phúc, công quả, giá thú đại cát.
Mẫu thương: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng.
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung
Lỗ ban sát: Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Xem ngày giờ tốt ngày 17 tháng 11 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Chủ Nhật, ngày 17 tháng 11 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Bính Tý (23h - 1h),Mậu Dần (3h - 5h),Kỷ Mão (5h - 7h),Nhâm Ngọ (11h - 13h),Quý Mùi (13h - 15h),Ất Dậu (17h - 19h),
Xuất hành hướng Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn là Trực Khai:
Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Sinh khí: Nghi tế tự, kì phúc, thiết trai tiếu, nhập trạch, cầu tài ; bách sự đều cát.Thánh tâm: Nghi tế tự, tự thần, trai tiếu, kì phúc, công quả, giá thú đại cát.
Mẫu thương: Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, thi ân phong bái, cử chánh trực, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, bàn di, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, tu cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng.
Bên cạnh đó ngày 17 tháng 10, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Chu tước: Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
Sát Chủ: Bất nghi dụng, đại hung
Lỗ ban sát: Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)