Lịch Vạn Niên
Thứ Tư
Không ai có thể khiến bạn cảm thấy thấp kém nếu không có sự đồng ý của bạn - Eleanor Roosevelt
- Ngày Hắc Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Quý Dậu
- Ngày Kỷ Hợi
- 09:27:38
- Giờ Giáp Tý
- Tiết khí: Thu phân
- Giờ Hoàng Đạo:
- Ất Sửu (1h - 3h)
- Mậu Thìn (7h - 9h)
- Canh Ngọ (11h - 13h)
- Tân Mùi (13h - 15h)
- Giáp Tuất (19h - 21h)
- Ất Hợi (21h - 23h)
Giờ hoàng đạo:
- Ất Sửu (1h - 3h) : Ngọc đường
- Mậu Thìn (7h - 9h) : Tư mệnh
- Canh Ngọ (11h - 13h) : Thanh long
- Tân Mùi (13h - 15h) : Minh đường
- Giáp Tuất (19h - 21h) : Kim quỹ
- Ất Hợi (21h - 23h) : Thiên đức
Giờ hắc đạo:
- Giáp Tý (23h - 1h) : Bạch Hổ
- Bính Dần (3h - 5h) : Thiên Lao
- Đinh Mão (5h - 7h) : Nguyên Vũ
- Kỷ Tỵ (9h - 11h) : Câu Trận
- Nhâm Thân (15h - 17h) : Thiên Hình
- Quý Dậu (17h - 19h) : Chu Tước
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
Ngày: Kỷ Hợi tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Tân Tỵ, Đinh Tỵ..
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Trực: Mãn
Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày giờ tốt ngày 02 tháng 10 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Quả tú: Kị giá thú
Xem ngày giờ tốt ngày 02 tháng 10 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Thứ Tư, ngày 02 tháng 10 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Ất Sửu (1h - 3h),Mậu Thìn (7h - 9h),Canh Ngọ (11h - 13h),Tân Mùi (13h - 15h),Giáp Tuất (19h - 21h),Ất Hợi (21h - 23h),
Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn là Trực Mãn:
Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên phú: Nghi thượng quan, tài chế, tu thương khố, tạo thương khố, cầu tài, khai thị, khai điếm, lập khoán, giao dịch, nạp lễ, nạp tài, xuất tài, xuất hóa tài, tài y, hợp trướng, tạo táng cát..Lộc khố: Nghi nạp tài, tồn khoản.
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Yếu yên: Nghi an thần, khởi tạo, tác sự, cầu tài, thượng quan, di cư, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh, đính hôn, tu phương, tạo táng ; bách sự đều cát.
Bên cạnh đó ngày 30 tháng 8, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Thổ ôn: Kị động thổ, xuyên tỉnh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Quả tú: Kị giá thú
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)