Lịch Vạn Niên
Thứ Hai
Một cơ thể khỏe mạnh là tổ ấm của tâm hồn; một cơ thể ốm yếu là một nhà tù - Francis Bacon
- Ngày Hoàng Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Mậu Thìn
- Ngày Kỷ Dậu
- 09:27:38
- Giờ Giáp Tý
- Tiết khí: Thanh minh
- Giờ Hoàng Đạo:
- Giáp Tý (23h - 1h)
- Bính Dần (3h - 5h)
- Đinh Mão (5h - 7h)
- Canh Ngọ (11h - 13h)
- Tân Mùi (13h - 15h)
- Quý Dậu (17h - 19h)
Giờ hoàng đạo:
- Giáp Tý (23h - 1h) : Tư mệnh
- Bính Dần (3h - 5h) : Thanh long
- Đinh Mão (5h - 7h) : Minh đường
- Canh Ngọ (11h - 13h) : Kim quỹ
- Tân Mùi (13h - 15h) : Thiên đức
- Quý Dậu (17h - 19h) : Ngọc đường
Giờ hắc đạo:
- Ất Sửu (1h - 3h) : Câu Trận
- Mậu Thìn (7h - 9h) : Thiên Hình
- Kỷ Tỵ (9h - 11h) : Chu Tước
- Nhâm Thân (15h - 17h) : Bạch Hổ
- Giáp Tuất (19h - 21h) : Thiên Lao
- Ất Hợi (21h - 23h) : Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Đại Trạch Thổ
Ngày: Kỷ Dậu tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Đại Trạch Thổ kị tuổi: Tân Mão, Ất Mão.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Mão, Ất Mão
Trực: Chấp
Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày giờ tốt ngày 15 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Phổ hộ: Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát.Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.
Lục hợp: Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát..
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Kim đường: Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi.
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Xem ngày giờ tốt ngày 15 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Thứ Hai, ngày 15 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tý (23h - 1h),Bính Dần (3h - 5h),Đinh Mão (5h - 7h),Canh Ngọ (11h - 13h),Tân Mùi (13h - 15h),Quý Dậu (17h - 19h),
Xuất hành hướng Hướng Đông bắc gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Nam gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn là Trực Chấp:
Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Phổ hộ: Nghi kì phúc, trai tiếu, xuất hành, di đồ, giá thú ; bách sự đều cát.Địa tài: Nghi nhập tài; bách sự nghi dụng.
Lục hợp: Nghi yến hội, kết hôn nhân, đính hôn, giá thú, tiến nhân khẩu, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, nhập trạch, lập khoán, giao dịch, nạp tài, nạp súc, an táng cát..
Nguyệt Giải: Tốt mọi việc.
Kim đường: Nghi khởi tạo, tác sự, tạo trạch, tu trạch, cầu tài, thượng quan, di cư, di đồ, nhập trạch, giá thú, an táng, xuất hành, liệu bệnh ; bách sự cát lợi.
Bên cạnh đó ngày 7 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)