Lịch Vạn Niên
Thứ Ba
99% vấn đề trên thế giới có thể giải quyết bằng tiền, 1% còn lại sẽ được giải quyết bằng…nhiều tiền hơn.
- Ngày Hoàng Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Mậu Thìn
- Ngày Đinh Tỵ
- 09:27:38
- Giờ Canh Tý
- Tiết khí: Cốc vũ
- Giờ Hoàng Đạo:
- Tân Sửu (1h - 3h)
- Giáp Thìn (7h - 9h)
- Bính Ngọ (11h - 13h)
- Đinh Mùi (13h - 15h)
- Canh Tuất (19h - 21h)
- Tân Hợi (21h - 23h)
Giờ hoàng đạo:
- Tân Sửu (1h - 3h) : Ngọc đường
- Giáp Thìn (7h - 9h) : Tư mệnh
- Bính Ngọ (11h - 13h) : Thanh long
- Đinh Mùi (13h - 15h) : Minh đường
- Canh Tuất (19h - 21h) : Kim quỹ
- Tân Hợi (21h - 23h) : Thiên đức
Giờ hắc đạo:
- Canh Tý (23h - 1h) : Bạch Hổ
- Nhâm Dần (3h - 5h) : Thiên Lao
- Quý Mão (5h - 7h) : Nguyên Vũ
- Ất Tỵ (9h - 11h) : Câu Trận
- Mậu Thân (15h - 17h) : Thiên Hình
- Kỷ Dậu (17h - 19h) : Chu Tước
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
Ngày: Đinh Tỵ tháng Mậu Thìn, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Trực: Trừ
Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày giờ tốt ngày 23 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..Ngũ phú: Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát..
Âm Đức: Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát.
Minh đường: Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát..
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Nhân cách: Kị tiến nhân khẩu, giá thú
Lôi công: Kị động thổ, di cư.
Xem ngày giờ tốt ngày 23 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Thứ Ba, ngày 23 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Tân Sửu (1h - 3h),Giáp Thìn (7h - 9h),Bính Ngọ (11h - 13h),Đinh Mùi (13h - 15h),Canh Tuất (19h - 21h),Tân Hợi (21h - 23h),
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn là Trực Trừ:
Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Nguyệt tài: Nghi di đồ, xuất hành, khai thị, khai thương, cầu tài, tạo táng cát..Ngũ phú: Nghi kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, di cư, nhập trạch cát..
Âm Đức: Tốt mọi việc. Nghi kiến tiếu, tế tự, thiết trai tiếu, thi ân, hành huệ, công quả, tuất cô quỳnh, tuyết oan uổng cát.
Minh đường: Nghi thượng quan, an sàng, an táo, tu trạch, tạo trạch, nhập trạch, bách sự nghi dụng cát..
Bên cạnh đó ngày 15 tháng 3, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Hoang vu: Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài
Nhân cách: Kị tiến nhân khẩu, giá thú
Lôi công: Kị động thổ, di cư.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)