Lịch Vạn Niên
Thứ Sáu
Một cuộc sống không có sức khỏe giống như sông không có nước - Maxime Lagacé
- Ngày Trung Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Đinh Mão
- Ngày Nhâm Thìn
- 09:27:38
- Giờ Canh Tý
- Tiết khí: Xuân phân
- Giờ Hoàng Đạo:
- Nhâm Dần (3h - 5h)
- Giáp Thìn (7h - 9h)
- Ất Tỵ (9h - 11h)
- Mậu Thân (15h - 17h)
- Kỷ Dậu (17h - 19h)
- Tân Hợi (21h - 23h)
Giờ hoàng đạo:
- Nhâm Dần (3h - 5h) : Tư mệnh
- Giáp Thìn (7h - 9h) : Thanh long
- Ất Tỵ (9h - 11h) : Minh đường
- Mậu Thân (15h - 17h) : Kim quỹ
- Kỷ Dậu (17h - 19h) : Thiên đức
- Tân Hợi (21h - 23h) : Ngọc đường
Giờ hắc đạo:
- Canh Tý (23h - 1h) : Thiên Lao
- Tân Sửu (1h - 3h) : Nguyên Vũ
- Quý Mão (5h - 7h) : Câu Trận
- Bính Ngọ (11h - 13h) : Thiên Hình
- Đinh Mùi (13h - 15h) : Chu Tước
- Canh Tuất (19h - 21h) : Bạch Hổ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Ngày: Nhâm Thìn tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần
Trực: Trừ
Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày giờ tốt ngày 29 tháng 03 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Thọ tử: Kị bách sự bất nghi, thượng quan, khởi tạo, giá thú, xuất nhập . Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ, khải toản, an táng cát
Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng
Xem ngày giờ tốt ngày 29 tháng 03 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Thứ Sáu, ngày 29 tháng 03 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn là Ngày Trung đạo, các giờ tốt trong ngày này là Nhâm Dần (3h - 5h),Giáp Thìn (7h - 9h),Ất Tỵ (9h - 11h),Mậu Thân (15h - 17h),Kỷ Dậu (17h - 19h),Tân Hợi (21h - 23h),
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn là Trực Trừ:
Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
U Vi Tinh: Tốt mọi việc, Bách sự đều cát.Bên cạnh đó ngày 20 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Thọ tử: Kị bách sự bất nghi, thượng quan, khởi tạo, giá thú, xuất nhập . Duy điền liệp, thủ ngư, nhập liễm, di cữu, thành phục, trừ phục, phá thổ, khải toản, an táng cát
Nguyệt hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
Độc hỏa: Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng
Tam tang: Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)