Lịch Vạn Niên
Thứ Tư
Nếu bạn không thể làm những điều lớn lao, hãy làm những điều nhỏ bé một cách vĩ đại - Napolean Hill
- Ngày Hoàng Đạo
- Năm Giáp Thìn
- Tháng Đinh Mão
- Ngày Đinh Dậu
- 09:27:38
- Giờ Canh Tý
- Tiết khí: Xuân phân
- Giờ Hoàng Đạo:
- Canh Tý (23h - 1h)
- Nhâm Dần (3h - 5h)
- Quý Mão (5h - 7h)
- Bính Ngọ (11h - 13h)
- Đinh Mùi (13h - 15h)
- Kỷ Dậu (17h - 19h)
Giờ hoàng đạo:
- Canh Tý (23h - 1h) : Tư mệnh
- Nhâm Dần (3h - 5h) : Thanh long
- Quý Mão (5h - 7h) : Minh đường
- Bính Ngọ (11h - 13h) : Kim quỹ
- Đinh Mùi (13h - 15h) : Thiên đức
- Kỷ Dậu (17h - 19h) : Ngọc đường
Giờ hắc đạo:
- Tân Sửu (1h - 3h) : Câu Trận
- Giáp Thìn (7h - 9h) : Thiên Hình
- Ất Tỵ (9h - 11h) : Chu Tước
- Mậu Thân (15h - 17h) : Bạch Hổ
- Canh Tuất (19h - 21h) : Thiên Lao
- Tân Hợi (21h - 23h) : Nguyên Vũ
Ngũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hoả
Ngày: Đinh Dậu tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Nạp âm: Sơn Hạ Hoả kị tuổi: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi.
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Trực: Phá
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày giờ tốt ngày 03 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh)
Ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên thành: Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu.Ngọc đường: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Sao Xấu (Hung tinh).
Bên cạnh đó ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng
Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Thiên tặc: Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Nguyệt yếm: Kị giá thú, xuất hành, tạo tửu thố. Nguyệt áp có tuế thiên đức giải được.
Đại họa: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, viễn hồi, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị: tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Ngũ hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.
Âm thác: Kị khởi tạo, khai thương khố, di cư, xuất hành, nhập học, giá thú, an táng.
Xem ngày giờ tốt ngày 03 tháng 04 năm 2024 và hướng xuất hành
Xem Lịch vạn niên Thứ Tư, ngày 03 tháng 04 năm 2024, chúng tôi giải nghĩa như sau Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.
Ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn là Ngày Hoàng đạo, các giờ tốt trong ngày này là Canh Tý (23h - 1h),Nhâm Dần (3h - 5h),Quý Mão (5h - 7h),Bính Ngọ (11h - 13h),Đinh Mùi (13h - 15h),Kỷ Dậu (17h - 19h),
Xuất hành hướng Hướng chính Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi.
Xuất hành hướng Hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.
Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng
Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc.
Ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn là Trực Phá:
Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh).
Ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Cát Tinh như:
Thiên thành: Nghi nghi thất, nghi gia cư, hội thân hữu.Ngọc đường: Nghi tu trạch, tạo trạch, an sàng, khai thương, tác táo, nhập trạch cát.
Bên cạnh đó ngày 25 tháng 2, năm Giáp Thìn có sao Xấu (Hung tinh) như:
Tiểu hồng sa: Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng
Nguyệt Phá: Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
Thiên tặc: Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
Nguyệt yếm: Kị giá thú, xuất hành, tạo tửu thố. Nguyệt áp có tuế thiên đức giải được.
Đại họa: Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, viễn hồi, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản. Chỉ bất kị: tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
Phi ma sát: Kị giá thú, di cư, nhập trạch
Ngũ hư: Kị tu thương khố, khai thương khố, doanh chủng thời, xuất hóa tài, thi trái phụ, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan. Đi cùng với thiên đức, nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, lục hợp tinh; vẫn kị.
Âm thác: Kị khởi tạo, khai thương khố, di cư, xuất hành, nhập học, giá thú, an táng.
Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)